1 | | Agroforestry : Realities, possibilities and potentials / Henry L. Gholz . - Boston : Martinus Nijhoff, 1987. - 226 p. ; 19 cm Thông tin xếp giá: NV1477 Chỉ số phân loại: 634.9 |
2 | | Asia-Pacific Agroforestry Profiles / FAO . - 2nd ed. - Bangkok : FAO, 1996. - 361 p. ; 30 cm Thông tin xếp giá: NV0866 Chỉ số phân loại: 630 |
3 | | Ảnh hưởng của một số loài phân bón qua lá đên năng suất và chất lượng của giống vải chín sớm hung long tại viên khoa học nông lâm nghiệp miền Núi phía Bắc : Chuyên ngành: Nông lâm kết hợp. Mã số: 305 / Nguyễn Thị Minh; GVHD: Lê Quốc Doanh . - Hà Nội: ĐHLN, 2009. - 43 tr. ; 27 cm Thông tin xếp giá: LV09006713 Chỉ số phân loại: 634.9 |
4 | | Bài giảng nông lâm kết hợp / Phạm Đức Tuấn, Phạm Xuân Hoàn . - . - Hà Nội : Trường Đại học Lâm nghiệp, 1992. - 86 tr. ; 27 cm( ) Thông tin xếp giá: GT15038, GT15039, GT15180-GT15193, GT17026 Chỉ số phân loại: 634.9071 |
5 | | Bài giảng nông lâm kết hợp / Phạm Xuân Hoàn . - Hà Nội : Trường Đại học Lâm nghiệp, 1994. - 138 tr. ; 27 cm Thông tin xếp giá: GT14847-GT14856 Chỉ số phân loại: 634.9071 |
6 | | Bước đầu đánh giá ảnh hưởng của công tác giao đất khoàn rừng và tình hình sản xuất kinh doanh Lâm Nông nghiệp trên diện tích được giao làm cơ sở đề xuất hoàn thiện công tác giao đất khoán rừng trên địa bàn xã Ba Trại Ba Bì - Hà Tây/ Chu Thị Kim Yến; GVHD: Trần Hữu Viên . - Hà Tây: ĐHLN, 2000. - 52 tr Thông tin xếp giá: LV08002910 Chỉ số phân loại: 634.9068 |
7 | | Bước đầu đánh giá hiệu quả kinh tế - xã hội và sinh thái một số mô hình NLKH tại Lương Sơn - tỉnh Hòa Bình / Em Vi Chet; GVHD: Hoàng Kim Ngũ . - 1996. - 82 tr. ; 30 cm Thông tin xếp giá: Ấn phẩm chưa sẵn sàng phục vụ bạn đọc Chỉ số phân loại: 634.9 |
8 | | Bước đầu đánh giá hiệu quả tổng hợp của một số mô hình nông lâm kết hợp điển hình tại Cầu Hai - Phú Thọ/ Phạm Hồng Hải; GVHD: Phạm Xuân Hoàn . - 1998. - 36 tr Thông tin xếp giá: Ấn phẩm chưa sẵn sàng phục vụ bạn đọc Chỉ số phân loại: 634.9 |
9 | | Bước đầu tìm hiểu khả năng sản xuất của một số mô hình Nông lâm kết hợp trên phạm vi thuộc nông trường Hữu Nghị Việt Nam - Mông Cổ quản lý. Từ đó đề xuất mở rộng các mô hình sản xuất cho năng suất cao/ Nguyễn Văn Chiến; GVHD: Nguyễn Quang Việt . - 2002. - 66 tr Thông tin xếp giá: LV08003815 Chỉ số phân loại: 634.9 |
10 | | Bước đầu tìm hiểu vị trí của kinh tế hộ gia đình trong phát triển sản xuất nông lâm nghiệp trên địa bàn trung tâm dịch vụ và chuyển giao kỹ thuật nông lâm nghiệp Ba Vì - Hà Tây/ GVHD: Lê Sỹ Việt . - Hà Tây : ĐHLN, 2000. - 56 tr Thông tin xếp giá: LV08002836 Chỉ số phân loại: 338.5 |
11 | | Canh tác lâm nông nghiệp trên đất dốc : Tài liệu khuyến lâm . - H. : Nông nghiệp, 1995. - 104 tr. ; 21 cm Thông tin xếp giá: TK09009861-TK09009863 Chỉ số phân loại: 631 |
12 | | Các hệ nông lâm kết hợp ở Việt Nam/ Vũ Biệt Linh, Nguyễn Ngọc Bình . - . - Hà Nội : Nông nghiệp , 1995. - 160tr. ; 31 cm Thông tin xếp giá: TK14514-TK14518 Chỉ số phân loại: 634.909597 |
13 | | Cẩm nang ngành lâm nghiệp. Chương:Sản xuất nông lâm kết hợp ở VIệt Nam/ Nguyễn Ngọc Bình (chủ biên)...[và những người khác] . - . - H : Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, 2006. - 90tr ; 24cm Thông tin xếp giá: TK08005986, TK08006000, TK09012683, TK12587, TK20930-TK20937 Chỉ số phân loại: 634.903 |
14 | | Chính sách phát triển nông lâm kết hợp ở Việt Nam: Thực trạng và khuyến nghị / Hoàng Văn Thắng,...[và những người khác]; Người phản biện: Phạm Văn Điển . - 2018. - //Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.- Năm 2018. Số 24.- tr 3 - 9 Thông tin xếp giá: BT4462 |
15 | | Chuỗi giá trị gia tăng một số sản phẩm nông lâm kết hợp tại tỉnh Bolikhamxay nước CHDCND Lào : [Bài trích] / Bounchom Bouthong, Phạm Xuân Hoàn; Người phản biện: Nguyễn Văn Tuấn . - 2014. - //Tạp chí Khoa học& Công nghệ Lâm nghiệp. - Năm 2014 Số 3 - tr. 11 - 20 Thông tin xếp giá: BT3073 |
16 | | Chương trình xây dựng lại 5 triệu ha rừng và 2 triệu ha nông - lâm kết hợp trên đất trống đồi trọc / Phan Thanh Xuân . - 1991. - //Tạp chí Lâm nghiệp. - Năm 1991. - Số 6. - tr.7-9 Thông tin xếp giá: BT1155 |
17 | | Công nghệ canh tác nông lâm kết hợp : Soil and water conservation (SWC) technologies and Agro forestry systems Trees and their management Crop and cropping systems / Cục Khuyến nông và Khuyến lâm . - . - Hà Nội : Nông nghiệp, 1996. - 136 tr. ; 18 cm Thông tin xếp giá: TK19258, TK19259 Chỉ số phân loại: 634.9 |
18 | | Cơ cấu cây trồng theo phương hướng sản xuất nông lâm kết hợp ở Thanh Hoá / Tạ Quang Đảm . - 1984. - //Tạp chí Lâm nghiệp. - Năm1984 . - Số 6 . - tr. 8 - 12 Thông tin xếp giá: BT1547 |
19 | | Cơ sở khoa học và cơ cấu sản xuất nông lâm kết hợp / Lâm Công Định . - 1982. - //Tạp chí Lâm nghiệp. - Năm 1982 . - Số6 . - tr. 21 - 24 Thông tin xếp giá: BT1578 |
20 | | Dự báo tiềm năng xói mòn khu vực phòng hộ xung yếu vùng lòng hồ Hòa Bình thuộc địa phận Lâm trường Sông Đà làm cơ sở khuyến nghị một số mô hình nông lâm kết hợp chống xói mòn / GVHD: Hà Quang Khải, Ngô Đình Quế . - Hà Tây : ĐHLN, 2000. - 63tr Thông tin xếp giá: THS08000118, THS08000677 Chỉ số phân loại: 634.9 |
21 | | Đánh gia hiệu quả kinh tế xã hội của một số mô hình nông lâm kết hợp tại công ty Cao su Hà Tĩnh, làm cơ sở hoàn thiện và nhân rộng/ GVHD: Nguyễn Quang Việt . - Hà Tây : ĐHLN, 2004. - 56tr Thông tin xếp giá: LV08003913 Chỉ số phân loại: 634.9 |
22 | | Đánh giá hiện trạng hệ thống cây trồng và kỹ thuật canh tác của người dân tại xã Phúc Sạn huyện Mai Châu tỉnh Hòa Bình / GVHD: Phạm Quang Vinh . - Hà Tây : ĐHLN, 2007. - 58tr Thông tin xếp giá: LV08003574 Chỉ số phân loại: 634.9 |
23 | | Đánh giá hiện trạng và hiệu quả canh tác rừng Nông lâm kết hợp tại huyện Văn Chấn, tỉnh Yên Bái : [Luận văn Thạc sỹ Khoa học Lâm nghiệp] / Trịnh Giang Thanh; GVHD: Phạm Văn Điển . - 2013. - 80 tr. : Phụ lục ; 30 cm Thông tin xếp giá: THS2336 Chỉ số phân loại: 634.9 |
24 | | Đánh giá hiện trạng và hiệu quả của các mô hình khuyến nông khuyến lâm tại xã Mông Hóa, huyện Kỳ Sơn, tỉnh Hòa Bình. / Lương Văn Ngọ; GVHD: Nguyễn Đình Hải . - 2013. - 53 tr. : Phụ biểu ; 29 cm Thông tin xếp giá: LV9293 Chỉ số phân loại: 634.9 |
25 | | Đánh giá hiệu quả các công thức luân canh cây lạc hiện có tại xã Hoàng Lưu huyện Hoàng Hóa - Thanh Hóa / Nguyễn Thị Hải Yến; GVHD: Bùi Thị Cúc . - Hà Tây : ĐHLN, 2008. - 53 tr Thông tin xếp giá: LV08006077 Chỉ số phân loại: 634.9 |
26 | | Đánh giá hiệu quả các hệ thống Nông lâm kết hợp lấy rừng trồng làm cơ sở tại xã Hiền Lương huyện Đà Bắc tỉnh Hòa Bình / Doãn Văn Thông; GVHD: Phạm Quang Vinh . - Hà Tây : ĐHLN, 2008. - 61 tr Thông tin xếp giá: LV08006060 Chỉ số phân loại: 634.9 |
27 | | Đánh giá hiệu quả các mô hình nông lâm kết hợp lấy cây Bưởi Đoan Hùng làm cơ sở tại xã Đại Minh, huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái / Lương Đoàn Lượng; GVHD: Phạm Quang Vinh . - 2012. - 41 tr.; 29 cm+ phụ biểu Thông tin xếp giá: LV8721 Chỉ số phân loại: 634.9 |
28 | | Đánh giá hiệu quả các mô hình nông lâm kết hợp lấy cây vải Thiều (Litchi Chinensis) làm cơ sở tại xã Hồng Giang, huyện Lục Ngạn, tỉnh Bắc Giang / Phạm Hồng Trịnh; GVHD: Phạm Quang Vinh . - 2011. - 54 tr.; 29 cm + Phụ biểu Thông tin xếp giá: LV8651 Chỉ số phân loại: 630 |
29 | | Đánh giá hiệu quả các mô hình nông lâm kết hợp tại xã Minh Sơn, huyện Hữu Lũng, tỉnh Lạng Sơn / Nguyễn Kiều Vân; GVHD: Phạm Quang Vinh . - 2011. - 56 tr.; 29cm+ Phụ biểu Thông tin xếp giá: LV12372, LV8733 Chỉ số phân loại: 634.9 |
30 | | Đánh giá hiệu quả của các công thức luân canh cây ngô đang áp dụng tại xã Thiệu Long huyện Thiệu Hóa, tỉnh Thanh Hóa / Trương Thị Huệ; GVHD: Bùi Thị Cúc . - Hà Tây : ĐHLN, 2008. - 51 tr Thông tin xếp giá: LV08006074 Chỉ số phân loại: 634.9 |